IV. Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng.
IV. Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng.
- No, it isn’t. It is ……….desk.
II. Em hãy viết tên của các bức tranh sau:
III. Em hãy sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh:
…………………......................................
_ No,/ isn’t/ it. It/ a/ is/ ruler.
IV. Em hãy sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành một từ.
II. Em hãy viết tên của các bức tranh sau:
1 - pencil; 2 - pen; 3 - eraser/ rubber; 4 - dog; 5 - desk;
6 - chair; 7 - cat; 8 - book; 9 - schoolbag; 10 - ruler;
III. Em hãy sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh:
IV. Em hãy sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành một từ.
1 - black; 2 - brown; 3 - pink; 4 - red; 5 - orange;
6 - yellow; 7 - blue; 8 - purple; 9 - green; 10 - gray;
Trên đây là 8 đề thi tiếng Anh lớp 3 cuối học kì I.
Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 Đề số 1
Part I. Choose the correct answer.
1. Hello, Linda. - ___________________
A. Goodbye, Phong. B. Let's go, Phong. C. Hi, Phong.
2. Don't talk, girls! - ______________________
A. Ok, boys. B. Sorry, Mr. Loc. C. See you later.
3. Do you like drawing? - ________________
A. Yes, I do. B. Yes, I am. C. No, I amn't.
4. __________________? - No, they aren't.
A. Is this your bag? B. Are they your pencils? C. Are those your book?
Màu sắc: brown; white; gray; purple
Đồ dùng học tập: desk; chair; eraser; bag;
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
1 - this; 2 - an; 3 - what; 4 - a; 5 - your;
6 - am; 7 - my; 8 - how; 9 - you; 10 - color;
IV – Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống.
1 - is; 2 - Put; 3 - Touch; 4 - Pick; 5 - my;
V- Nhìn tranh và viết câu trả lời.
1 - yo - yo; 2 - robot; 3 - pen; 4 - bike/ bicycle;
VI- Nối các câu ở cột A với câu trái nghĩa ở cột B.
1 - e; 2 - d; 3 - b; 4 - c; 5 - a;
VII- Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa.
brown desk white chair cat eraser gray bird purple bag
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
my a this am your color an your how what you
10. What __________ is this? It’s a red and green book.
IV – Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống.
1. Is it a yellow pencil? Yes, it ____________. (is / isn’t)
2. _________ your hand down. (Raise/ Put)
3. _________ your desk. (Touch/ Close)
4. ________ up your pencil. (Put/ Pick)
5. Hello! _________ name is John. (I / My)
V- Nhìn tranh và viết câu trả lời.
VI- Nối các câu ở cột A với câu trái nghĩa ở cột B.
VII- Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa.
--------------------------------------------------------
------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
4. teacher / Point / the / to /.
---------------------------------------------------
-------------------------------------------------------
I. Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại
II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại
5. Đây có phải là cục tẩy không?:
IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau
A: Hello, Hanh. (1) ………………are you?
V. Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa
VI. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc
I. Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại
1 - One; 2 - Wastebasket; 3 - ruler; 4 - red; 5 - fine; 6 - green;
II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại
7 - No(, it isn't). It's a ruler.
IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau
1 - How; 2 - Hi; 3 - fine; 4 - you; 5 - thanks;
V. Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa
VI. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc
Peter: (0) Hello. My (1) ……………. Peter.
Quan: (2) ……………., Peter. My name’s Quan.
Peter: Nice to (3) ……………. you, Quan. (4) ……………. do you spell your name?
4. Are Minh and Nam your friends?
0. I / Hoa. / Hello / am à Hello, I am Hoa.
1. it / Mai. / No, / isn’t. / It’s à _____________________
2. Nice / Hello, / meet / to / you. / Mr. Loc. à _____________________
3. six / old, / years / I’m / too. à _____________________
4. friend, / is / Tony. / This / my à _____________________
0. Hello, I’m Ha. → Hi, Ha. I’m Minh.
1. Hi. How are you? _____________________
2. How do you spell your name? _____________________
3. How old are you? _____________________
4. _________and __________ are my friends.
1 - Tony; 2 - spell; 3 - name; 4 - friend
2 - Hello, Mr. Loc. Nice to meet you.
4 - Linh and Lan are my friends.
I. Put the words in the orders.
1. Do/ spell/ name/ you/ your/ how
......................................................................................
.......................................................................................
....................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
1 - How do you spell your name?
Đáp án: 1. seven 2. what 3. fine 4. hello
1. Are they your friends? – Yes, they ______
2. How do you spell ________name? – C-U-O-N-G.
3. How old are you? – I’m ________ years old.
4. Tony and Linda are my ___________.
V. Match the sentences in column A with the sentences in column B.
Answers: 1. _____ 2 . ____ 3 .____ 4. ____ 5. _____
Đáp án: 1. c 2. a 3. d 4. b 5. e
VI. Read and complete the dialogue.
Cuong : Hello, My (1)____________ Cuong.
Nam: I’m (3)_________, thank you.
Cuong: What’s (4)___________name?
Đáp án: 1. name’s 2. are 3. fine 4. your
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đáp án: Tự trả lời về bản thân em.
Gợi ý: 1. My name is My Le. 2. I am nine years old.
Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại
Question 2: Em hãy điền a hoặc an
- No, it isn’t. It is ……….desk.
Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng
………………………………………………………………………………………….
2. your / please / book / Close / , /
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
4. This / school / my / is / . /
…………………………………………………………………………………………
Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.
Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại
1 - you; 2 - three; 3 - its; 4 - too
Question 2: Em hãy điền a hoặc an
Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng
Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.
Exercise 1: Odd one out (Loại từ khác nhóm)
Key: 1. d; 2. d; 3. c; 4. a; 5. a;
Exercise 2: Fill in the blank with a suitable letter (Điền 1 chữ cái thích hợp vào chỗ trống):
Key: 1.school; 2.out; 3.gym; 4. down; 5.library; 6. close; 7. big; 8. my; 9. classroom; 10. open ;11. small; 12. can; 13. playground; 14. computer; 15. large; 16. look;
Exercise 3: Put the words in correct order (Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa):
1. is/ that/ computer/ the/ room/. .................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
4. that/ music/ the/ room/ is/.
.......................................................................................................................................................
5. the/ is/ big/ gym/ ? – is/ it/ yes/.
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
7. friends/ they/ your/ are/? – no/ not/ are/ they/.
......................................................................................................................................................
8. the/ playground/ is/ large/? – is/ not/ it/ no/.
...................................................................................................................................................
9. her/ is/ school/ small/? – it/ is/ not/ no/. big/ is/ it/.
...................................................................................................................................................
10. is/ book/ your/ old? – it/ is/ not/ no. new/ is/ it/.
.................................................................................................................................................
Key: 1. That is the computer room.
5. Is the gym big? - Yes, it is.
7. Are they your friends? - No, they are not.
8. Is the playground large? - No, it is not
9. Is her school small? - No, it is not. It is big.
10. Is your book old? - No, it is not. It is new.
1. Th_s; 2. th_nks; 3. H_w; 4. you _
III. Reorder the letter to make words
IV. Circle the best answers A, B or C.
Mai: Hi, Nam. How are ………1……………?
Nam: I’m fine, …………2….… . And you?
Mai: Hi, Tony. How do you spell your ………4………….?
1. one + five = ……………. 3. one + two = …………………
2. ten – six = ……………… 4. eight + one = …………………
2. old. / am / eight / I / years
4. friends? / they / Are / your
1 - This; 2 - Thanks; 3 - How; 4 - Your
III. Reorder the letter to make words.
1 - fine; 2 - spell; 3 - they; 4 - friend
IV. Circle the best answers A, B or C.
1 - you; 2 - thanks; 3 - this; 4 - name
1 - six; 2 - four; 3 - three; 4 - nine
VIII. Match column A with B. (Nối câu hỏi với câu trả lời phù hợp) (1pts)