Đề Thi Anh Văn Lớp 3 Học Kì 1

Đề Thi Anh Văn Lớp 3 Học Kì 1

IV. Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng.

IV. Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng.

Đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1 có đáp án - Đề số 8

- No, it isn’t. It is ……….desk.

II. Em hãy viết tên của các bức tranh sau:

III. Em hãy sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh:

…………………......................................

_ No,/ isn’t/ it. It/ a/ is/ ruler.

IV. Em hãy sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành một từ.

II. Em hãy viết tên của các bức tranh sau:

1 - pencil; 2 - pen; 3 - eraser/ rubber; 4 - dog; 5 - desk;

6 - chair; 7 - cat; 8 - book; 9 - schoolbag; 10 - ruler;

III. Em hãy sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh:

IV. Em hãy sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành một từ.

1 - black; 2 - brown; 3 - pink; 4 - red; 5 - orange;

6 - yellow; 7 - blue; 8 - purple; 9 - green; 10 - gray;

Trên đây là 8 đề thi tiếng Anh lớp 3 cuối học kì I.

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 Đề số 1

Part I. Choose the correct answer.

1. Hello, Linda. - ___________________

A. Goodbye, Phong. B. Let's go, Phong. C. Hi, Phong.

2. Don't talk, girls! - ______________________

A. Ok, boys. B. Sorry, Mr. Loc. C. See you later.

3. Do you like drawing? - ________________

A. Yes, I do. B. Yes, I am. C. No, I amn't.

4. __________________? - No, they aren't.

A. Is this your bag? B. Are they your pencils? C. Are those your book?

I. Xếp các từ sau đây theo đúng cột chủ đề.

Màu sắc: brown; white; gray; purple

Đồ dùng học tập: desk; chair; eraser; bag;

II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống

1 - this; 2 - an; 3 - what; 4 - a; 5 - your;

6 - am; 7 - my; 8 - how; 9 - you; 10 - color;

IV – Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống.

1 - is; 2 - Put; 3 - Touch; 4 - Pick; 5 - my;

V- Nhìn tranh và viết câu trả lời.

1 - yo - yo; 2 - robot; 3 - pen; 4 - bike/ bicycle;

VI- Nối các câu ở cột A với câu trái nghĩa ở cột B.

1 - e; 2 - d; 3 - b; 4 - c; 5 - a;

VII- Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa.

I. Xếp các từ sau đây theo đúng cột chủ đề.

brown desk white chair cat eraser gray bird purple bag

II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống

my a this am your color an your how what you

10. What __________ is this? It’s a red and green book.

IV – Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống.

1. Is it a yellow pencil? Yes, it ____________. (is / isn’t)

2. _________ your hand down. (Raise/ Put)

3. _________ your desk. (Touch/ Close)

4. ________ up your pencil. (Put/ Pick)

5. Hello! _________ name is John. (I / My)

V- Nhìn tranh và viết câu trả lời.

VI- Nối các câu ở cột A với câu trái nghĩa ở cột B.

VII- Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa.

--------------------------------------------------------

------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------

4. teacher / Point / the / to /.

---------------------------------------------------

-------------------------------------------------------

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Đề số 6

I. Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại

II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại

5. Đây có phải là cục tẩy không?:

IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau

A: Hello, Hanh. (1) ………………are you?

V. Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa

VI. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc

I. Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại

1 - One; 2 - Wastebasket; 3 - ruler; 4 - red; 5 - fine; 6 - green;

II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại

7 - No(, it isn't). It's a ruler.

IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau

1 - How; 2 - Hi; 3 - fine; 4 - you; 5 - thanks;

V. Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa

VI. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 4

Peter: (0) Hello. My (1) ……………. Peter.

Quan: (2) ……………., Peter. My name’s Quan.

Peter: Nice to (3) ……………. you, Quan. (4) ……………. do you spell your name?

4. Are Minh and Nam your friends?

0. I / Hoa. / Hello / am à Hello, I am Hoa.

1. it / Mai. / No, / isn’t. / It’s à _____________________

2. Nice / Hello, / meet / to / you. / Mr. Loc. à _____________________

3. six / old, / years / I’m / too. à _____________________

4. friend, / is / Tony. / This / my à _____________________

0. Hello, I’m Ha. → Hi, Ha. I’m Minh.

1. Hi. How are you? _____________________

2. How do you spell your name? _____________________

3. How old are you? _____________________

4. _________and __________ are my friends.

1 - Tony; 2 - spell; 3 - name; 4 - friend

2 - Hello, Mr. Loc. Nice to meet you.

4 - Linh and Lan are my friends.

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Đề số 2

I. Put the words in the orders.

1. Do/ spell/ name/ you/ your/ how

......................................................................................

.......................................................................................

....................................................................................

.......................................................................................

.......................................................................................

.......................................................................................

1 - How do you spell your name?

Đáp án: 1. seven 2. what 3. fine 4. hello

1. Are they your friends? – Yes, they ______

2. How do you spell ________name? – C-U-O-N-G.

3. How old are you? – I’m ________ years old.

4. Tony and Linda are my ___________.

V. Match the sentences in column A with the sentences in column B.

Answers: 1. _____ 2 . ____ 3 .____ 4. ____ 5. _____

Đáp án: 1. c 2. a 3. d 4. b 5. e

VI. Read and complete the dialogue.

Cuong : Hello, My (1)____________ Cuong.

Nam: I’m (3)_________, thank you.

Cuong: What’s (4)___________name?

Đáp án: 1. name’s 2. are 3. fine 4. your

………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Đáp án: Tự trả lời về bản thân em.

Gợi ý: 1. My name is My Le. 2. I am nine years old.

Đề thi tiếng Anh lớp 3 kì 1 có đáp án - Đề số 5

Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại

Question 2: Em hãy điền a hoặc an

- No, it isn’t. It is ……….desk.

Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng

………………………………………………………………………………………….

2. your / please / book / Close / , /

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

4. This / school / my / is / . /

…………………………………………………………………………………………

Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.

Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại

1 - you; 2 - three; 3 - its; 4 - too

Question 2: Em hãy điền a hoặc an

Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng

Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.

Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 có đáp án - Đề số 3

Exercise 1: Odd one out (Loại từ khác nhóm)

Key: 1. d; 2. d; 3. c; 4. a; 5. a;

Exercise 2: Fill in the blank with a suitable letter (Điền 1 chữ cái thích hợp vào chỗ trống):

Key: 1.school; 2.out; 3.gym; 4. down; 5.library; 6. close; 7. big; 8. my; 9. classroom; 10. open ;11. small; 12. can; 13. playground; 14. computer; 15. large; 16. look;

Exercise 3: Put the words in correct order (Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa):

1. is/ that/ computer/ the/ room/. .................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

4. that/ music/ the/ room/ is/.

.......................................................................................................................................................

5. the/ is/ big/ gym/ ? – is/ it/ yes/.

.................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

7. friends/ they/ your/ are/? – no/ not/ are/ they/.

......................................................................................................................................................

8. the/ playground/ is/ large/? – is/ not/ it/ no/.

...................................................................................................................................................

9. her/ is/ school/ small/? – it/ is/ not/ no/. big/ is/ it/.

...................................................................................................................................................

10. is/ book/ your/ old? – it/ is/ not/ no. new/ is/ it/.

.................................................................................................................................................

Key: 1. That is the computer room.

5. Is the gym big? - Yes, it is.

7. Are they your friends? - No, they are not.

8. Is the playground large? - No, it is not

9. Is her school small? - No, it is not. It is big.

10. Is your book old? - No, it is not. It is new.

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 1

1. Th_s; 2. th_nks; 3. H_w; 4. you _

III. Reorder the letter to make words

IV. Circle the best answers A, B or C.

Mai: Hi, Nam. How are ………1……………?

Nam: I’m fine, …………2….… . And you?

Mai: Hi, Tony. How do you spell your ………4………….?

1. one + five = ……………. 3. one + two = …………………

2. ten – six = ……………… 4. eight + one = …………………

2. old. / am / eight / I / years

4. friends? / they / Are / your

1 - This; 2 - Thanks; 3 - How; 4 - Your

III. Reorder the letter to make words.

1 - fine; 2 - spell; 3 - they; 4 - friend

IV. Circle the best answers A, B or C.

1 - you; 2 - thanks; 3 - this; 4 - name

1 - six; 2 - four; 3 - three; 4 - nine

VIII. Match column A with B. (Nối câu hỏi với câu trả lời phù hợp) (1pts)